Các sở, ban, ngành |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1434 |
662 |
467 |
647 |
305 |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1233 |
442 |
314 |
441 |
178 |
3 |
Sở Công Thương |
1942 |
936 |
807 |
1129 |
612 |
4 |
Sở Tài chính |
3320 |
2398 |
1718 |
39 |
36 |
5 |
Ban Dân tộc thành phố |
724 |
316 |
0 |
213 |
9 |
6 |
Sở Tư pháp |
1459 |
716 |
543 |
541 |
209 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2339 |
1429 |
1281 |
436 |
192 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2810 |
1058 |
932 |
583 |
562 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2146 |
1873 |
1217 |
408 |
407 |
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1785 |
699 |
634 |
882 |
430 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3758 |
858 |
776 |
1503 |
567 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
3235 |
752 |
644 |
413 |
282 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1835 |
655 |
619 |
341 |
245 |
14 |
Thành đoàn TP |
722 |
133 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Sở Y tế |
2651 |
678 |
592 |
650 |
265 |
16 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triễn lãm TP |
554 |
162 |
124 |
0 |
0 |
17 |
Ban Quản lý khu chế xuất và khu công nghiệp |
1215 |
159 |
97 |
225 |
48 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
1789 |
742 |
554 |
87 |
86 |
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
25 |
13341 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Sở Nội vụ |
2846 |
1494 |
806 |
1419 |
720 |
21 |
Sở Xây dựng |
3576 |
1217 |
968 |
799 |
476 |
22 |
Thanh tra thành phố |
1731 |
630 |
578 |
385 |
265 |
23 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
408 |
63 |
20 |
201 |
24 |
UBND Quận/phường
|
UBND Huyện/xã
|
Các đơn vị trực thuộc
|
Các đơn vị triển khai mở rộng (được triển khai từ tháng 12/2017)
|
Tổng số |
|
|
|
|
|